Thị trường trái phiếu Chính phủ tháng 3/2016
Thị trường sơ cấp
Tháng 3/2016, Sở GDCK Hà Nội tổ chức 15 phiên đấu thầu, huy động được 34.297,51 tỷ đồng trái phiếu, tăng 21,2% so với tháng 2/2016. Trong đó, toàn bộ 34.297,51 tỷ đồng huy động được là trái phiếu Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành. Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 3 năm nằm trong khoảng 5,53-5,55%/năm, 5 năm trong khoảng 6,30-6,38%/năm, 10 năm trong khoảng 6,93-6,95%/năm, 15 năm là 7,65%/năm, 20 năm là 7,75%/năm, 30 năm là 8,00%/năm . So với tháng 2/2016, nhìn chung lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 3 năm giảm khoảng 0,2%/năm; 5 năm giảm khoảng 0,22%/năm; 15 năm, 20 năm, 30 năm giữ nguyên.
Top of Form
Kỳ hạn trái phiếuBottom of Form |
Số phiên đấu thầu |
GT gọi thầu |
GT đăng ký |
GT trúng thầu |
Vùng LS |
Vùng LS trúng thầu |
3 Năm |
3 |
7.200.000.000.000 |
14.388.000.000.000 |
6.102.000.000.000 |
5,45-7,00 |
5,53-5,55 |
5 Năm |
5 |
31.500.000.000.000 |
57.640.000.000.000 |
21.510.000.000.000 |
6,10-7,20 |
6,30-6,38 |
10 Năm |
2 |
2.000.000.000.000 |
3.197.000.000.000 |
1.700.000.000.000 |
6,90-7,80 |
6,93-6,95 |
15 Năm |
2 |
3.300.000.000.000 |
6.305.410.000.000 |
3.300.000.000.000 |
7,59-8,50 |
7,65-7,65 |
20 Năm |
2 |
3.000.000.000.000 |
285.480.000.000 |
284.480.000.000 |
7,75-8,80 |
7,75-7,75 |
30 Năm |
1 |
1.500.000.000.000 |
2.581.030.000.000 |
1.401.030.000.000 |
8,00-8,80 |
8,00-8,00 |
Tổng |
15 |
48.500.000.000.000 |
84.396.920.000.000 |
34.297.510.000.000 |
|
|
Thị trường thứ cấp
Trên thị trường TPCP thứ cấp tháng 3/2016, tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 713 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 74,1 nghìn tỷ đồng, tăng 43,6% về giá trị so với tháng 2/2016. Tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 582 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 56 nghìn tỷ đồng, tăng 121% về giá trị so với tháng 2/2016.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài (NĐTNN) đạt hơn 4,9 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của NĐTNN đạt hơn 2,8 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repos của NĐTNN đạt hơn 201 tỷ đồng, không có giá trị giao dịch mua repos của NĐTNN.
STT |
KHCL |
KLGD |
GTGD |
Vùng lợi suất |
1 |
1 Tháng |
3.000.000 |
324.144.500.000 |
4,8943 - YTM - 5,5196 |
2 |
2 Tháng |
1.000.000 |
112.483.000.000 |
4,6023 - YTM - 4,7004 |
3 |
9 Tháng |
4.550.000 |
477.290.900.000 |
4,6493 - YTM - 4,8994 |
4 |
12 Tháng |
78.011.000 |
8.316.935.532.000 |
4,6995 - YTM - 5,5501 |
5 |
2 Năm |
25.564.774 |
2.791.591.624.088 |
4,9997 - YTM - 5,3999 |
6 |
3 Năm |
267.770.000 |
27.772.724.880.000 |
3,3583 - YTM - 8,1039 |
7 |
3 - 5 Năm |
78.022.962 |
8.163.236.966.272 |
5,2400 - YTM - 8,6440 |
8 |
5 Năm |
198.200.000 |
20.183.262.440.000 |
6,0589 - YTM - 7,5552 |
9 |
7 Năm |
4.130.000 |
494.105.580.000 |
7,3013 - YTM - 7,7251 |
10 |
7 - 10 Năm |
6.840.000 |
758.883.095.000 |
6,8701 - YTM - 8,1898 |
11 |
10 Năm |
14.500.000 |
1.441.853.500.000 |
6,8000 - YTM - 7,3000 |
12 |
10 - 15 Năm |
10.740.000 |
1.099.735.470.000 |
7,6000 - YTM - 8,0156 |
13 |
15 Năm |
21.100.000 |
2.185.263.610.000 |
7,6500 - YTM - 7,9052 |
|
Tổng |
713.428.736 |
74.121.511.097.360 |
|
*YTM: Yield to Maturity