So sánh giá vàng chiều 02/03/2016

Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|||
1 |
Quốc tế |
1227.50 |
1228.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|||
3305 |
||||||||
2 |
SJC |
3338 |
3345 |
7 |
40 |
|||
3 |
BTMC |
3262 |
3307 (thấp nhất) |
45 |
2 (thấp nhất) |
|||
4 |
AAA |
3335 |
3353 (cao nhất) |
18 |
48 (cao nhất) |
|||
5 |
Thần tài SBJ |
3335 |
3345 |
10 |
40 |
|||
6 |
Eximbank |
3335 |
3345 |
10 |
40 |
|||
7 |
Phú Quý |
3336 |
3346 |
10 |
41 |
|||
8 |
PNJ |
3343 |
3353 |
10 |
48 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(02/03/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay(02/03/2016) có xu hướng giảm. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long giảm 110.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 70.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm từ 10.000 – 130.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 02/03/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
32,62(-0,11) |
33,07(-0,11) |
450 |
* Mức giảm giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay(02/03/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,227.50 (không đổi) |
1,228.00 (không đổi) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,04(+0,02) |
33,05(+0,02) |
0,02(-0,13) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (02/03/2016), giá vàng thế giới tăng 20.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay(02/03/2016).