So sánh giá vàng chiều 04/01/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1310.4 |
1310.9 |
0.5 (USD/oz) |
||
3592 |
||||||
2 |
SJC |
3650 |
3656 |
6 |
64 |
|
3 |
BTMC |
3573 |
3618 (thấp nhất) |
45 |
26 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3649 |
3662 (cao nhất) |
13 |
70 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3649 |
3661 |
12 |
69 |
|
6 |
Eximbank |
3650 |
3662 |
12 |
70 |
|
7 |
Phú Quý |
3649 |
3658 |
9 |
66 |
|
8 |
PNJ |
3650 |
3660 |
10 |
68 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (04/1/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (04/01/2018) có xu hướng đi ngang và giảm. Giá vàng SJC giảm 20.000 đồng/lượng. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 30.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại đi ngang và giảm trong khoảng từ 10.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 04/01/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
35,73(-0,03) |
36,18(-0,03) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (04/01/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,310.4 (tăng) |
1,310.9 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,91 (+0,09) |
35,92 (+0,09) |
0,26 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (04/01/2018), giá vàng thế giới giảm 90.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng hôm nay (04/01/2018).