So sánh giá vàng chiều 05/01/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1076.89 |
1077.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|
2923 |
||||||
2 |
SJC |
3283 |
3287 |
4 |
364 |
|
3 |
BMC |
3012 |
3057 (thấp nhất) |
45 |
134 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3275 |
3295 (lớn nhất) |
20 |
372 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3283 |
3289 |
6 |
366 |
|
6 |
Eximbank |
3282 |
3289 |
7 |
366 |
|
7 |
Phú Quý |
3282 |
3288 |
6 |
365 |
|
8 |
PNJ |
3282 |
3288 |
6 |
365 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng (05/01/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay có xu hướng tăng giảm không đồng nhất. Giá vàng Vàng Rồng Thăng Long tăng 50.000 đồng/lượng. Giá vàng AAA tăng 70.000 đồng. Giá vàng SJC giảm 40.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 20.000 – 30.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 05/01/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
30,12(+0,05) |
30,57(+0,05) |
450 |
* Mức tăng giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay(05/01/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,076.89 (tăng) |
1,077.00(tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
29,22 (+0,01) |
29,23(+0,01) |
1,34 (+0,04) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (05/01/2016), giá vàng thế giới tăng 10.000 đồng so với thời điểm 9h sáng hôm nay (05/01/2016).