So sánh giá vàng chiều 05/4/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1256.92 |
1257.42 |
0.5 (USD/oz) |
||
3445 |
||||||
2 |
SJC |
3644 |
3649 |
5 |
204 |
|
3 |
BTMC |
3417 |
3462 (thấp nhất) |
45 |
17 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3640 |
3655 (cao nhất) |
15 |
210 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3640 |
3653 |
13 |
208 |
|
6 |
Eximbank |
3644 |
3654 |
10 |
209 |
|
7 |
Phú Quý |
3643 |
3650 |
7 |
205 |
|
8 |
PNJ |
3643 |
3651 |
8 |
206 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (05/4/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay(05/4/2017) có xu hướng đi ngang và giảm, chỉ có giá vàng Eximbank tăng 40.000 đồng/lượng. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 10.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 10.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại đi ngang và giảm trong khoảng từ 10.000 → 20.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 05/4/2017
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,17 (-0,01) |
34,62 (-0,01) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (05/4/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,256.92 (tăng) |
1,257.42 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,44 (+0,02) |
3445 (+0,02) |
0,17 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (05/4/2017) giá vàng thế giới tăng 20.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng hôm nay (05/4/2017).