So sánh giá vàng chiều 1/11/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1278.98 |
1279.48 |
0.5 (USD/oz) |
||
3446 |
||||||
2 |
SJC |
3579 |
3583 |
4 |
137 |
|
3 |
BTMC |
3466 |
3511 (thấp nhất) |
45 |
65 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3577 |
3590 (cao nhất) |
13 |
144 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3579 |
3585 |
6 |
139 |
|
6 |
Eximbank |
3579 |
3585 |
6 |
139 |
|
7 |
Phú Quý |
3578 |
3584 |
6 |
138 |
|
8 |
PNJ |
3578 |
3584 |
6 |
138 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (01/11/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (01/11/2016) có xu hướng tăng nhẹ. Thương hiệu vàng Rồng Thăng Long tăng 80.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 30.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 30.000 → 40.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 01/11/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,66(+0,08) |
35,11(+0,08) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (01/11/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,278.98(tăng) |
1,279.48(tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
|
|
0,65 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (01/11/2016), giá vàng thế giới tăng 50.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (01/11/2016).