So sánh giá vàng chiều 10/10/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1263.2 |
1263.7 |
0.5 (USD/oz) |
|||
34,00 |
|||||||
2 |
SJC |
3565 |
3569 |
4 |
169 |
||
3 |
BTMC |
3473 |
3518 (nhỏ nhất) |
45 |
118 (thấp nhất) |
||
4 |
AAA |
3555 |
3570 (lớn nhất) |
15 |
170 (cao nhất) |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3562 |
3569 |
7 |
169 |
||
6 |
Eximbank |
3562 |
3569 |
7 |
169 |
||
7 |
Phú Quý |
3563 |
3569 |
6 |
169 |
||
8 |
PNJ |
3563 |
3569 |
6 |
169 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng ngày hôm nay (10/10/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (10/10/2016) có xu hướng tăng nhẹ. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long tăng 70.000 đồng/lượng và giá vàng SJC tăng 130.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại cũng tăng khoảng 80.000–120.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 10/10/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
3473 (+0,07) |
3518 (+0,07) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay (10/10/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1263.2 |
1263.7 |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,99(+0,02) |
34,00(+0,02) |
0,58 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (10/10/2016), giá vàng thế giới tăng 130.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay.