So sánh giá vàng chiều 12/09/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1326.38 |
1326.88 |
0.5 (USD/oz) |
||
3638 |
||||||
2 |
SJC |
3661 |
3668 |
7 |
30 |
|
3 |
BTMC |
3603 |
3648 (thấp nhất) |
45 |
10 |
|
4 |
AAA |
3660 |
3676 (cao nhất) |
16 |
38 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3660 |
3675 |
15 |
37 |
|
6 |
Eximbank |
3659 |
3672 |
13 |
34 |
|
7 |
Phú Quý |
3661 |
3670 |
9 |
32 |
|
8 |
PNJ |
3660 |
3671 |
11 |
33 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (12/9/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (12/9/2017) có xu hướng giảm. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 40.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 40.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 30.000 - 70.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 12/9/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,03 (-0,04) |
3648 (-0,04) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (12/9/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,326.38 (tăng) |
1,326.88 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
36,37 (+0,02) |
36,38 (+0,02) |
0,10 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (12/9/2017), giá vàng thế giới tăng 20.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng hôm nay (12/9/2017).