So sánh giá vàng chiều 14/02/2017
Thời điểm:15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1226.63 |
1227.13 |
0.5 (USD/oz) |
||
3366 |
||||||
2 |
SJC |
3679 |
3689 |
10 |
323 |
|
3 |
BTMC |
3441 |
3486 (thấp nhất) |
45 |
120 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3670 |
3695 (cao nhất) |
25 |
329 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3677 |
3694 |
17 |
328 |
|
6 |
Eximbank |
3677 |
3692 |
15 |
326 |
|
7 |
Phú Quý |
3677 |
3689 |
12 |
323 |
|
8 |
PNJ |
3675 |
3690 |
15 |
324 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (14/2/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (14/2/2017) có xu hướng tăng nhẹ, chỉ có thương hiệu vàng Rồng Thăng Long giảm 50.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 70.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 40.000 → 90.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 14/2/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,41 (-0,05) |
34,86 (-0,05) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (14/02/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,226.63 (tăng) |
1,227.13 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,65 (+0,09) |
33,66 (+0,09) |
1,20 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (14/02/2017), giá vàng thế giới tăng 90.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (14/02/2017).