So sánh giá vàng chiều 15/02/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1225.12 |
1225.62 |
0.5 (USD/oz) |
||
3356 |
||||||
2 |
SJC |
3683 |
3689 |
6 |
333 |
|
3 |
BTMC |
3426 |
3471 (thấp nhất) |
45 |
115 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3670 |
3695 |
25 |
339 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3682 |
3698 (cao nhất) |
16 |
342 (lớn nhất) |
|
6 |
Eximbank |
3678 |
3692 |
14 |
336 |
|
7 |
Phú Quý |
3683 |
3692 |
9 |
336 |
|
8 |
PNJ |
3680 |
3690 |
10 |
334 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (15/02/2017). giá vàng các thương hiệu chiều nay (15/02/2017) có xu hướng đi ngang và tăng nhẹ, chỉ có Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 100.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 40.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại đi ngang và tăng trong khoảng từ 20.000 → 40.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 15/02/2017
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,26 (-0,10) |
34,71 (-0,10) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (15/02/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,225.12 (giảm) |
1,225.62 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,55 (-0,07) |
33,56 (-0,07) |
1,15 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (15/2/2017) giá vàng thế giới giảm 70.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (15/2/2017).