So sánh giá vàng chiều 15/03/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1324.76 |
1325.26 |
0.5 (USD/oz) |
||
36.39 |
||||||
2 |
SJC |
3665 |
3672 |
7 |
33 |
|
3 |
BTMC |
3662 |
3707 |
45 |
68 |
|
4 |
AAA |
3663 |
3680 |
17 |
41 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3660 |
3675 |
15 |
36 |
|
6 |
Eximbank |
3665 |
3673 |
8 |
34 |
|
7 |
Phú Quý |
3665 |
3673 |
8 |
34 |
|
8 |
PNJ |
3663 |
3671 |
8 |
32 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3660 |
3678 |
18 |
39 |
So với giá vàng thời điểm 15h chiều hôm qua (14/3/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (15/3/2018) có xu hướng đi ngang và giảm nhẹ. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 40.000 đồng/lượng và SJC giảm 10.000 đồng/lượng. Giá vàng vàng các thương hiệu còn lại giảm 10.000 đồng/lượng - 40.000 đồng/lượng
Thông tin giá vàng ngày 15/3/2018
Thời điểm: 9h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,62 (-0,40) |
37,07 (-0,40) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (15/3/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1324.76 (ổn định) |
1325.26 (ổn định) |
|
Triệu đồng/lượng* |
36, 38 (-0,06) |
36, 39 (-0,06) |
0,67 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (15/3/2018) giá vàng thế giới giảm nhẹ so với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (15/3/2018).