So sánh giá vàng chiều 16/01/2017
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1201.49 |
1201.97 |
0.5 (USD/oz) |
||
3272 |
||||||
2 |
SJC |
3661 |
3668 |
7 |
396 |
|
3 |
BTMC |
3403 |
3448 (thấp nhất) |
45 |
176 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3650 |
3670 (cao nhất) |
20 |
398 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3655 |
3667 |
12 |
395 |
|
6 |
Eximbank |
3661 |
3668 |
7 |
396 |
|
7 |
Phú Quý |
3660 |
3670 (cao nhất) |
10 |
398 (lớn nhất) |
|
8 |
PNJ |
3658 |
3669 |
11 |
397 |
So với giá vàng thời điểm 18h chiều ngày 15/01/2017, giá vàng các thương hiệu sáng ngày 16/01/2017 có xu hướng tăng nhẹ. Giá vàng Rồng Thăng Long tăng 50.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 50.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 20.000 → 50.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 16/01/2017
Thời điểm: 9h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,03 (+0,05) |
34,48 (+0,05) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 18h chiều 15/01/2017.
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,201.49 (tăng) |
1,201.97 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
32,71 (+0,06) |
32,72 (+0,06) |
1,76 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 9h sáng 16/01/2017, giá vàng thế giới tăng 60.000 đồng/lượng so với thời điểm 18h chiều 15/01/2017.