So sánh giá vàng chiều 18/11/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|||
1 |
Quốc tế |
1205.77 |
1206.27 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|
||
|
|
|
|
3265 |
||||
2 |
SJC |
3564 |
3575 |
11 |
310 |
|||
3 |
BTMC |
3372 |
3417 (thấp nhất) |
45 |
152 (nhỏ nhất) |
|||
4 |
AAA |
3562 |
3582 (cao nhất) |
20 |
317 (lớn nhất) |
|||
5 |
Thần tài SBJ |
3564 |
3576 |
12 |
311 |
|||
6 |
Eximbank |
3564 |
3576 |
12 |
311 |
|||
7 |
Phú Quý |
3563 |
3578 |
15 |
313 |
|||
8 |
PNJ |
3563 |
3578 |
15 |
313 |
|||
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (18/11/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (18/11/2016) có xu hướng đi tăng duy chỉ có Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long giảm 100.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 30.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng 30.000 → 70.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 18/11/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,72(-0,10) |
34,17(-0,10) |
450 |
* Mức giảm giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (18/11/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1205.77 |
1206.27 |
|
Triệu đồng/lượng* |
32,64(-0,02) |
32,65(-0,02) |
1,52 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (18/11/2016), giá vàng thế giới giảm 20.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay(18/11/2016).