So sánh giá vàng chiều 20/02/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|||
1 |
Quốc tế |
1234.47 |
1234.97 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|||
3398 |
||||||||
2 |
SJC |
3681 |
3687 |
6 |
289 |
|||
3 |
BTMC |
3439 |
3484 (thấp nhất) |
45 |
86 (nhỏ nhất) |
|||
4 |
AAA |
3675 |
3700 (cao nhất) |
25 |
302 (lớn nhất) |
|||
5 |
Thần tài SBJ |
3677 |
3692 |
15 |
294 |
|||
6 |
Eximbank |
3679 |
3691 |
12 |
293 |
|||
7 |
Phú Quý |
3681 |
3689 |
8 |
291 |
|||
8 |
PNJ |
3681 |
3696 |
15 |
298 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (20/2/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (20/2/2017) có xu hướng giảm. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long giảm 20.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 30.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 20.000 →40.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 02/11/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
3439 (-0,02) |
3484 (-0,02) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (20/2/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,234.47 (tăng) |
1,234.97 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,97 (+0,05) |
3398 (+0,05) |
0,86 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (20/2/2017), giá vàng thế giới tăng 50.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (20/2/2017).