So sánh giá vàng chiều 20/12/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1134.49 |
1134.99 |
0.5 (USD/oz) |
||
3116 |
||||||
2 |
SJC |
3623 |
3635 |
12 |
519 |
|
3 |
BTMC |
3336 |
3381 (thấp nhất) |
45 |
265 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3600 |
3650 (cao nhất) |
50 |
534 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3580 |
3650 |
70 |
534 |
|
6 |
Eximbank |
3605 |
3650 |
45 |
534 |
|
7 |
Phú Quý |
3610 |
3650 |
40 |
534 |
|
8 |
PNJ |
3610 |
3650 |
40 |
534 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (20/12/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (20/12/2016) có xu hướng đi ngang, giá vàng Rồng Thăng Long, SJC và các thương hiệu khác đi ngang không đổi, chỉ có giá vàng Sacombank tăng 50.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 20/12/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,36 (+0,00) |
33,81 (+0,00) |
450 |
* Mức giá không đổi của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (20/12/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,134.49 (giảm) |
1,134.99 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
31,15 (-0,09) |
31,16 (-0,09) |
2,65 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (20/12/2016), giá vàng thế giới giảm 90.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay.