So sánh giá vàng chiều 22/01/2016

Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1100.50 |
1101.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
||
2976 |
|||||||
2 |
SJC |
3277 |
3283 |
6 |
307 |
||
3 |
BTMC |
3027 |
3072 |
45 |
96 |
||
4 |
AAA |
3273 |
3287 |
14 |
311 |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3275 |
3281 |
6 |
305 |
||
6 |
Eximbank |
3275 |
3281 |
6 |
305 |
||
7 |
Phú Quý |
3275 |
3283 |
8 |
307 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (22/01/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (22/01/2016) có xu hướng giảm chỉ có vàng AAA tăng 90.000 đồng/lượng. Giá vàng thương hiệu SJC giảm 10.000 đồng/lượng. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 100.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 20.000 – 40.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 22/01/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
30,27(-0,10) |
30,72(-0,10) |
450 |
* Mức giảm giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (22/01/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,100.50 (tăng) |
1,101.00 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
29,75(+0,08) |
29,76(+0,08) |
1,14 (+0,10) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (22/01/2016), giá vàng thế giới 80.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng hôm nay(22/01/2016).