So sánh giá vàng chiều 23/01/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1217.63 |
1218.13 |
0.5 (USD/oz) |
||
3316 |
||||||
2 |
SJC |
3663 |
3670 |
7 |
354 |
|
3 |
BTMC |
3431 |
3476 (thấp nhất) |
45 |
160 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3665 |
3675 (cao nhất) |
10 |
359 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3663 |
3675 |
12 |
359 |
|
6 |
Eximbank |
3660 |
3670 |
10 |
354 |
|
7 |
Phú Quý |
3662 |
3670 |
8 |
354 |
|
8 |
PNJ |
3663 |
3675 |
12 |
359 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (23/01/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (23/01/2017) có xu hướng đi ngang và tăng nhẹ. Giá vàng Rồng Thăng Long tăng 50.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 20.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại đi ngang và tăng trong khoảng từ 20.000 → 50.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 23/01/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,31 (+0,05) |
34,76 (+0,05) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (23/01/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,217.63 (không đổi) |
1,218.13 (không đổi) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,15 (+0,00) |
33,16 (+0,00) |
1,60 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (23/01/2017), giá vàng thế giới không đổi so với thời điểm 9h sáng hôm nay (23/01/2017).