So sánh giá vàng chiều 23/02/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|||
1 |
Quốc tế |
1216.50 |
1217.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|||
3284 |
||||||||
2 |
SJC |
3333 |
3340 |
7 |
56 |
|||
3 |
BTMC |
3232 |
3277 (thấp nhất) |
45 |
-7 (nhỏ nhất) |
|||
4 |
AAA |
3330 |
3350 (cao nhất) |
20 |
66 (lớn nhất) |
|||
5 |
Thần tài SBJ |
3328 |
3340 |
12 |
56 |
|||
6 |
Eximbank |
3328 |
3340 |
12 |
56 |
|||
7 |
Phú Quý |
3330 |
3340 |
10 |
56 |
|||
8 |
PNJ |
3330 |
3345 |
15 |
61 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(23/02/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay(23/02/2016) có xu hướng giảm. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long giảm 200.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 150.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng 130.000 –150.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 23/02/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
32,32(-0,20) |
32,77(-0,20) |
450 |
* Mức giảm giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay(23/02/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,216.50 (tăng) |
1,217.00 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
32,83(+0,23) |
32,84(+0,23) |
0,26 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (23/02/2016), giá vàng thế giới tăng 230.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng ngày nay(23/02/2016).