So sánh giá vàng chiều 25/10/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1267.8 |
1268.3 |
0.5 (USD/oz) |
|||
3418 |
|||||||
2 |
SJC |
3564 |
3569 |
5 |
151 |
||
3 |
BTMC |
3443 |
3488 (thấp nhất) |
45 |
70 (nhỏ nhất) |
||
4 |
AAA |
3560 |
3573 (cao nhất) |
13 |
155 (lớn nhất) |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3558 |
3568 |
10 |
150 |
||
6 |
Eximbank |
3564 |
3570 |
6 |
152 |
||
7 |
Phú Quý |
3563 |
3569 |
6 |
151 |
||
8 |
PNJ |
3562 |
3569 |
7 |
151 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(25/10/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (25/10/2016) có xu hướng tăng nhẹ, chỉ có giá vàng Rồng Thăng Long giảm 30.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 50.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 20.000-60.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 25/10/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,43(-0,03) |
34,88(-0,03) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay(25/10/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,267.8(tăng) |
1,268.3(tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,17(+0,10) |
34,18(+0,10) |
0,70(-0,13) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (25/10/2016), giá vàng thế giới tăng 100.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay(25/10/2016).