So sánh giá vàng chiều 26/02/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|||
1 |
Quốc tế |
1237.50 |
1238.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|||
3333 |
||||||||
2 |
SJC |
3352 |
3359 |
7 |
26 |
|||
3 |
BTMC |
3297 |
3342 (thấp nhất) |
45 |
9 (nhỏ nhất) |
|||
4 |
AAA |
3350 |
3365 (cao nhất) |
15 |
32 (lớn nhất) |
|||
5 |
Thần tài SBJ |
3348 |
3359 |
11 |
26 |
|||
6 |
Eximbank |
3349 |
3360 |
11 |
27 |
|||
7 |
Phú Quý |
3350 |
3360 |
10 |
27 |
|||
8 |
PNJ |
3350 |
3360 |
10 |
27 |
So với giá vàng thời điểm9h sáng nay(26/02/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay(26/02/2016) có xu hướng đi ngang và tăng nhẹ. Giá vàng Rồng Thăng Long, AAA, PNJ đi ngang không đổi. Giá vàng SJC tăng 10.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng 10.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 26/02/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
32,97(+0,00) |
33,42(+0,00) |
450 |
* Mức không đổi của giá Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay(26/02/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,237.50 (không đổi) |
1,238.00 (không đổi) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,32 (+0,02) |
33,33(+0,02) |
0,07 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (26/02/2016), giá vàng thế giới tăng 20.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay(26/02/2016).