So sánh giá vàng chiều 5/10/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1272.4 |
1272.9 |
0.5 (USD/oz) |
|||
3425 |
|||||||
2 |
SJC |
3536 |
3543 |
7 |
118 |
||
3 |
BTMC |
3487 |
3532 (thấp nhất) |
45 |
107 (nhỏ nhất) |
||
4 |
AAA |
3530 |
3550 (cao nhất) |
20 |
125 (lớn nhất) |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3534 |
3542 |
8 |
117 |
||
6 |
Eximbank |
3535 |
3544 |
9 |
119 |
||
7 |
Phú Quý |
3533 |
3543 |
10 |
118 |
||
8 |
PNJ |
3533 |
3543 |
10 |
118 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (05/10/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (05/10/2016) có xu hướng giảm, chỉ có giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long tăng 130.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 40.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 30.000-280.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 05/10/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,87(+0,13) |
35,32(+0,13) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay (05/10/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,272.4 (không đổi) |
1272.9 (không đổi) |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,24(+0,00) |
34,25(+0,00) |
1,07(+0,13) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (05/10/2016), giá vàng thế giới không đổi so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay (05/10/2016).