So sánh giá vàng chiều 8/11/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1284.28 |
1284.69 |
0.5 (USD/oz) |
||
3465 |
||||||
2 |
SJC |
3592 |
3618 |
26 |
153 |
|
3 |
BTMC |
3483 |
3528 (thấp nhất) |
45 |
63 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3590 |
3627 (cao nhất) |
37 |
162 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3585 |
3620 |
35 |
155 |
|
6 |
Eximbank |
3585 |
3620 |
35 |
155 |
|
7 |
Phú Quý |
3590 |
3620 |
30 |
155 |
|
8 |
PNJ |
3590 |
3620 |
30 |
155 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (08/11/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (08/11/2016) có xu hướng tăng, giảm không đồng nhất. Thương hiệu vàng Rồng Thăng Long tăng 20.000 đồng/lượng, Vàng AAA tăng 10.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 80.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 60.000 → 150.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 08/11/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,83(+0,02) |
35,28(+0,02) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (08/11/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,284.28 (tăng) |
1,284.69 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,64 (+0,03) |
34,65 (+0,03) |
0,63 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (08/11/2016), giá vàng thế giới tăng 30.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (08/11/2016).