Tháng 1/2017 huy động được 13.182,3 tỷ đồng trái phiếu
Tháng 1/2017, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội tổ chức 26 phiên đấu thầu, huy động được 13.182,3 tỷ đồng trái phiếu, tăng 233% so với tháng 12/2016.
Trong tổng số tiền huy động được 13.182,3 tỷ đồng trái phiếu, thì Kho bạc Nhà nước huy động được 10.032,3 tỷ đồng, Ngân hàng Chính sách xã hội huy động được 800 tỷ đồng, Ngân hàng Phát triển Việt Nam huy động được 2.350 tỷ đồng.
Theo đó, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 5,25-5,50%/năm, 7 năm trong khoảng 5,50-5,55%/năm, 10 năm là 6,80%/năm, 15 năm trong khoảng 7,20-7,70%/năm, 20 năm trong khoảng 7,69-7,70%/năm, 30 năm là 7,98%/năm.
So với cuối năm 2016, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước kỳ hạn 5 năm giảm 0,03%/năm, kỳ hạn 7 năm tăng 0,05%/năm, 15 năm tăng 0,05%/năm, 20 năm giảm 0,02%/năm, 30 năm giữ nguyên.
Nguồn: hnx.vn
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 251 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 24,6 nghìn tỷ đồng, giảm 63,2% về giá trị so với tháng 12/2016.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 5,7 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 3,4 nghìn tỷ đồng.
Trong tháng 1/2017, không có giao dịch repos của nhà đầu tư nước ngoài.
STT |
KHCL |
KLGD |
GTGD |
Vùng lợi suất |
1 |
1 Tháng |
9,840,000 |
1,089,787,240,000 |
4.01 - YTM - 5.52 |
2 |
12 Tháng |
32,500,000 |
3,473,539,000,000 |
4.10 - YTM - 6.21 |
3 |
2 Năm |
84,000,000 |
8,890,776,500,000 |
4.46 - YTM - 6.20 |
4 |
3 Năm |
99,050,000 |
10,594,860,750,000 |
4.62 - YTM - 7.61 |
5 |
3 - 5 Năm |
205,600,000 |
21,953,987,700,000 |
5.05 - YTM - 7.62 |
6 |
5 Năm |
33,130,000 |
3,501,542,150,000 |
5.11 - YTM - 6.14 |
7 |
5 - 7 Năm |
9,570,000 |
1,051,554,580,000 |
5.50 - YTM - 6.79 |
8 |
7 Năm |
30,378,100 |
3,484,021,862,150 |
5.50 - YTM - 6.54 |
9 |
7 - 10 Năm |
11,000,000 |
1,191,272,000,000 |
5.70 - YTM - 7.33 |
10 |
10 Năm |
6,500,000 |
661,828,500,000 |
6.15 - YTM - 6.53 |
11 |
10 - 15 Năm |
75,387,000 |
8,176,299,603,000 |
6.72 - YTM - 7.77 |
12 |
15 Năm |
28,650,000 |
2,973,577,150,000 |
7.18 - YTM - 9.17 |
13 |
20 Năm |
1,000,000 |
102,012,680,000 |
7.71 - YTM - 7.71 |
14 |
30 Năm |
2,550,000 |
264,703,800,000 |
7.98 - YTM - 7.98 |
|
Tổng |
629,155,100 |
67,409,763,515,150 |
|
*YTM: Yield to Maturity