Thị trường trái phiếu Chính phủ tháng 5/2016
Thị trường sơ cấp
Tháng 5/2016, Sở GDCK Hà Nội tổ chức 13 phiên đấu thầu, huy động được hơn 43.370 tỷ đồng trái phiếu, tăng 43,1% so với tháng 4/2016. Trong đó, toàn bộ 43.370 tỷ đồng huy động được là trái phiếu Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành. Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 3 năm nằm trong khoảng 5,30-5,50%/năm, 5 năm trong khoảng 6,14-6,36%/năm, 10 năm là 6,94%/năm, 15 năm là 7,65%/năm, 20 năm là 7,75%/năm, 30 năm là 8,00%/năm.
So với tháng 4/2016, nhìn chung lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 3 năm giảm khoảng 0,05-0,22%/năm; 5 năm giảm khoảng 0,04-0,25%/năm; 10 năm, 15 năm, 20 năm, 30 năm giữ nguyên lãi suất.
Kỳ hạn trái phiếu |
Số phiên đấu thầu |
Giá trị gọi thầu |
Giá trị đăng ký (triệu đồng) |
Giá trị trúng thầu (triệu đồng) |
Vùng LS |
Vùng LS |
3 Năm |
2 |
4.000.000.000.000 |
8.549.000 |
3.917.000 |
5,28-7,20 |
5,30-5,50 |
5 Năm |
5 |
35.400.000.000.000 |
104.483.000 |
33.380.000 |
6,05-7,40 |
6,14-6,36 |
10 Năm |
2 |
3.000.000.000.000 |
401.000 |
100.000 |
6,94-8,00 |
6,94-6,94 |
15 Năm |
2 |
4.600.000.000.000 |
6.248.000 |
4.361.000 |
7,63-9,00 |
7,65-7,65 |
20 Năm |
1 |
1.000.000.000.000 |
80.000 |
80.000 |
7,75-7,75 |
7,75-7,75 |
30 Năm |
1 |
2.000.000.000.000 |
1.532.365,6 |
1.532.365,6 |
8,00-8,00 |
8,00-8,00 |
Tổng |
13 |
50.000.000.000.000 |
121.293.365,6 |
43.370.365,6 |
|
|
Thị trường thứ cấp
Trên thị trường TPCP thứ cấp tháng 5/2016, tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 815 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 85 nghìn tỷ đồng, tăng 86,5% về giá trị so với tháng 4/2016. Tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 616 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 59 nghìn tỷ đồng, tăng 9,9% về giá trị so với tháng 4/2016.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài (NĐTNN) đạt hơn 10,7 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của NĐTNN đạt hơn 7,4 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repos của NĐTNN đạt hơn 50 tỷ đồng, không có giao dịch mua repos của NĐTNN.
STT |
Kỳ hạn còn lại |
Khối lượng giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Vùng lợi suất |
1 |
2 Tháng |
5.000.000 |
558.230.000.000 |
4,7513 - YTM - 4,7513 |
2 |
3 Tháng |
3.000.000 |
318.208.500.000 |
4,8007 - YTM - 4,9009 |
3 |
9 Tháng |
30.244.000 |
3.176.237.412.000 |
4,0494 - YTM - 4,9938 |
4 |
12 Tháng |
54.203.333 |
5.813.454.727.637 |
4,3001 - YTM - 5,0502 |
5 |
2 Năm |
64.200.000 |
6.754.088.720.000 |
4,6003 - YTM - 6,3906 |
6 |
3 Năm |
237.250.000 |
24.734.581.570.000 |
3,0353 - YTM - 6,2364 |
7 |
3 - 5 Năm |
94.263.000 |
9.952.685.508.000 |
5,5000 - YTM - 8,5966 |
8 |
5 Năm |
248.003.000 |
25.120.572.291.000 |
6,0300 - YTM - 8,6266 |
9 |
5 - 7 Năm |
6.000.000 |
742.712.500.000 |
6,4200 - YTM - 6,5880 |
10 |
7 Năm |
6.920.000 |
811.377.270.000 |
6,8500 - YTM - 7,7346 |
11 |
7 - 10 Năm |
11.430.000 |
1.245.044.730.000 |
6,7999 - YTM - 7,0000 |
12 |
10 Năm |
1.700.000 |
171.645.600.000 |
6,9300 - YTM - 6,9300 |
13 |
10 - 15 Năm |
12.150.000 |
1.359.227.050.000 |
7,6349 - YTM - 7,6500 |
14 |
15 Năm |
40.870.000 |
4.230.620.840.000 |
7,6500 - YTM - 7,7476 |
15 |
30 Năm |
500.000 |
51.041.000.000 |
8,0000 - YTM - 8,0000 |
|
Tổng |
815.733.333 |
85.039.727.718.637 |
|
*YTM: Yield to Maturity