Thị trường xăng, dầu năm 2016
Trong năm 2016, Bộ Công Thương tiếp tục chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính điều hành giá xăng dầu. Theo đó, Bộ Công Thương đã ban hành 24 văn bản điều hành xăng dầu, số lần tăng, giảm cụ thể các mặt hàng như sau:
|
Tăng (lần) |
Giảm (lần) |
Giữ ổn định (lần) |
Tổng số văn bản |
Xăng khoáng |
13 |
9 |
2 |
24 |
DO |
12 |
6 |
6 |
24 |
KO |
10 |
6 |
8 |
24 |
FO |
14 |
6 |
4 |
24 |
Nguồn: Cục Quản lý Giá |
giá bán lẻ, mức trích, mức sử dụng Quỹ BOG, thuế suất thuế nhập khẩu bình quân gia quyền các chủng loại xăng, dầu sau ngày 20/12/2016 |
||||
Các chủng loại xăng dầu |
Giá bán trong nước kể từ 15h 20/12/2016 (đồng/lít,kg) |
Quỹ BOG (đồng/lít,kg) |
Thuế suất thuế nhập khẩu (%) |
|
Trích |
Sử dụng |
|||
Xăng RON 95 |
18.290 |
300 |
600 |
16,22 |
Xăng RON 92 |
17.590 |
300 |
600 |
16,22 |
Xăng E5 |
17.320 |
0 |
600 |
16,22 |
Dầu điêzen 0,05S |
13.430 |
300 |
250 |
2,10 |
Dầu hỏa |
11.940 |
300 |
450 |
0 |
Dầu madut 3,5S |
10.630 |
300 |
550 |
0 |
Nguồn: Cục Quản lý Giá |
THỊ TRƯỜNG XĂNG, DẦU THẾ GIỚI NĂM 2016 (*) |
||||||||||||
|
1/2016 |
2/2016 |
3/2016 |
4/2016 |
5/2016 |
6/2016 |
7/2016 |
8/2016 |
9/2016 |
10/2016 |
11/2016 |
12/2016 |
Giá dầu thô ngọt, nhẹ New York (USD/thùng) |
32,30 |
32,78 |
38,28 |
46,03 |
49,48 |
49,88 |
41,92 |
46,98 |
47,83 |
48,70 |
47,49 |
53,777 |
Giá dầu sưởi (USD/gallon) |
1,02 |
1,01 |
1,15 |
1,40 |
1,50 |
1,56 |
1,29 |
1,48 |
1,51 |
1,54 |
1,52 |
1,70 |
Giá xăng (USD/gallon) |
1,04 |
1,05 |
1,45 |
1,60 |
1,62 |
1,52 |
1,32 |
1,46 |
1,46 |
1,47 |
1,39 |
1,68 |
Giá khí tự nhiên (USD/ triệu BTU) |
2,18 |
1,79 |
2,08 |
2,16 |
1,96 |
1,98 |
2,67 |
2,85 |
2,96 |
3,10 |
2,95 |
3,80 |
(*): Số liệu được tính là ngày chốt phiên cuối cùng của tháng Nguồn: www.westmorefuel.com |