So sánh giá vàng chiều 09/12/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1239.83 |
1240.33 |
0.5 (USD/oz) |
||
3392 |
||||||
2 |
SJC |
3699 |
3709 |
10 |
317 |
|
3 |
BTMC |
3463 |
3508 (thấp nhất) |
45 |
116 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3695 |
3720 |
25 |
328 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3699 |
3722 (cao nhất) |
23 |
330 (lớn nhất) |
|
6 |
Eximbank |
3699 |
3720 |
21 |
328 |
|
7 |
Phú Quý |
3698 |
3718 |
20 |
326 |
|
8 |
PNJ |
3698 |
3718 |
20 |
326 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (09/02/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (09/02/2017) có xu hướng đi ngang và tăng, giảm không đồng nhất. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 50.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 10.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại đi ngang và tăng trong khoảng từ 20.000 → 70.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 09/02/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,63 (-0,05) |
35,08 (-0,05) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (09/02/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,239.83 (tăng) |
1,240.33 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,91 (+0,02) |
33,92 (+0,02) |
1,16(-0,07) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (09/2/2017) giá vàng thế giới tăng 20.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng sáng nay (09/2/2017).