So sánh giá vàng chiều 15/01/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1083.50 |
1084.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|
2933 |
||||||
2 |
SJC |
3280 |
3285 |
5 |
352 |
|
3 |
BTMC |
3002 |
3047 (thấp nhất) |
45 |
114 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3275 |
3289 (cao nhất) |
14 |
356 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3276 |
3286 |
10 |
353 |
|
6 |
Eximbank |
3278 |
3285 |
7 |
352 |
|
7 |
Phú Quý |
3278 |
3285 |
7 |
352 |
|
8 |
PNJ |
3276 |
3285 |
9 |
352 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(15/01/2016), giá vàng các thương hiệu chiều tăng nhẹ, duy chỉ có giá vàng Rồng Thăng Long là không đổi. Giá vàng SJC tăng 60.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 40.000 – 60.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 15/01/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
30,02(+0,00) |
30,47(+0,00) |
450 |
* Mức giá không đổi của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (15/01/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1083.50 (tăng) |
1084.00 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
29,32(+0,16) |
29,33(+0,16) |
1,14 (-0,16) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (15/01/2016), giá vàng thế giới tăng 160.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (15/01/2016).