So sánh giá vàng chiều 23/9/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|||
1 |
Quốc tế |
1,335.37 |
1,335.87 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|||
3595 |
||||||||
2 |
SJC |
3624 |
3629 (thấp nhất) |
5 |
34 (nhỏ nhất) |
|||
3 |
BTMC |
3586 |
3631 |
45 |
36 |
|||
4 |
AAA |
3620 |
3635 (cao nhất) |
15 |
40 (lớn nhất) |
|||
5 |
Thần tài SBJ |
3624 |
3629 |
5 |
34 |
|||
6 |
Eximbank |
3624 |
3629 |
5 |
34 |
|||
7 |
Phú Quý |
3622 |
3629 |
7 |
34 |
|||
8 |
PNJ |
3624 |
3631 |
7 |
36 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng ngày hôm nay (23/9/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (23/9/2016) có xu hướng giảm nhẹ. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long giảm 80.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 20.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 10.000- 50.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 23/9/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,31(-0,08) |
450 |
* Mức giảm giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay(23/09/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,335.37 |
1,335.87 |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,94(+0,00) |
35,95(+0,00) |
0,36(-0,08) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (23/9/2016), giá vàng thế giới không đổi so với thời điểm 9h sáng hôm nay(23/9/2016).