So sánh giá vàng chiều 9/1/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1173.42 |
1173.92 |
0.5 (USD/oz) |
||
3196 |
||||||
2 |
SJC |
3639 |
3645 |
6 |
449 |
|
3 |
BTMC |
3368 |
3413 (thấp nhất) |
45 |
217 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3640 |
3660 (cao nhất) |
20 |
464 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3638 |
3650 |
12 |
454 |
|
6 |
Eximbank |
3638 |
3650 |
12 |
454 |
|
7 |
Phú Quý |
3638 |
3648 |
10 |
452 |
|
8 |
PNJ |
3639 |
3650 |
11 |
454 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng ngày 09/01/2017, giá vàng các thương hiệu chiều ngày 09/01/2017 có xu hướng giảm. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 60.000 đồng/lượng, giá vàng SJC giảm 70.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 80.000 →150.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 09/01/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,68 (-0,06) |
34,13 (-0,06) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm ngày 09/01/2017.
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,173.42 (giảm) |
1,173.92 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
31,95 (-0,05) |
31,96 (-0,05) |
2,17 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều ngày (09/01/2017), giá vàng thế giới tăng 50.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng ngày (09/01/2017).