So sánh giá vàng chiều ngày 01/09/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1320.61 |
1321.11 |
|
0.5 (USD/oz) |
|
|
|
|
|
|
35,55 |
|||
2 |
SJC |
3605 |
3611 |
6 |
99 |
||
3 |
BTMC |
3518 |
3563 (nhỏ nhất) |
45 |
51 (thấp nhất) |
||
4 |
AAA |
3605 |
3620 (lớn nhất) |
15 |
108 (cao nhất) |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3605 |
3611 |
6 |
99 |
||
6 |
Eximbank |
3605 |
3611 |
6 |
99 |
||
7 |
Phú Quý |
3603 |
3611 |
8 |
99 |
||
8 |
PNJ |
Không có giá |
Không có giá |
#VALUE! |
#VALUE! |
||
So với giá vàng thời điểm 9h sáng ngày hôm nay (1/09/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (1/9/2016) có xu hướng giảm mạnh. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long giảm 250.000 đồng/lượng và giá vàng SJC giảm 110.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm 100.000 – 150.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 01/09/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
3518(- 0,25) |
3563(-0,25) |
450 |
* Mức giá đi ngang của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay (01/9/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1305.12 (giảm) |
1305.62 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,11(-0,15) |
35,12(-0,15) |
0,51 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (01/9/2016), giá vàng thế giới giảm 150.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (31/8/2016).