So sánh giá vàng chiều ngày 11/05/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1272.11 |
1272.61 |
|
0.5 (USD/oz) |
|
|
|
|
|
3423 |
||||
2 |
SJC |
3391 |
3397 (thấp nhất) |
6 |
-26 (nhỏ nhất) |
||
3 |
BTMC |
3384 |
3429 (cao nhất) |
45 |
6 (lớn nhất) |
||
4 |
AAA |
3387 |
3402 |
15 |
-21 |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3391 |
3401 |
10 |
-22 |
||
6 |
Eximbank |
3390 |
3398 |
8 |
-25 |
||
7 |
Phú Quý |
3390 |
3398 |
8 |
-25 |
||
8 |
PNJ |
3390 |
3400 |
10 |
-23 |
||
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(11/05/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay(11/05/2016) có xu hướng tăng nhẹ. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long tăng 80.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 70.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 40.000 – 90.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 11/05/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,84(+0,08) |
34,29(+0,08) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay(11/05/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1272.11 |
1272.61 |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,22 (-0,05) |
34,23 (-0,05) |
0,06(+,02) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (11/05/2016), giá vàng thế giới giảm 50.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay(11/05/2016).