Thị trường chứng khoán Việt Nam tháng 1-2/2017

Bảng 1: Giao dịch cổ phiếu tại HSX từ 3/1/2017 đến ngày 28/2/2017 |
||||||
Tuần |
3/1 -25/1 |
2/2 - 3/2 |
6/2-10/2 |
13/2-17/2 |
20/2-24/2 |
27/2-28/2 |
VN-Index (điểm) |
672,01- 697,28 |
700,35 - 703,18 |
700,04-703,78 |
705,9-711,57 |
710,59-717,24 |
710,79 - 717,44 |
KLGD (cổ phiếu) |
7.043.034.115 |
208.892.820 |
724.666.958 |
865.198.923 |
1.100.893.888 |
374.077.694 |
GTGD (tỷ VND) |
14.615,35 |
4.327,62 |
14.472,19 |
16.350,33 |
18.893,55 |
6.492,88 |
Nguồn: HSX |
Bảng 2: Giao dịch cổ phiếu tại HNX từ 3/1/2017 đến ngày 28/2/2017 |
||||||
Tuần |
3/1 -25/1 |
2/2 - 3/2 |
6/2-10/2 |
13/2-17/2 |
20/2-24/2 |
27/2-28/2 |
HNX-Index (điểm) |
81,33- 84,46 |
84,64-85,03 |
84,97-86,04 |
85,65-86,43 |
86,27-86,86 |
86,63-86,86 |
KLGD (cổ phiếu) |
109.596.479 |
45.255.584 |
198.876.008 |
237.774.695 |
265.959.836 |
117.009.211 |
GTGD (tỷ VND) |
1.728,95 |
431,9 |
1.864,7 |
2.311,56 |
2.419,3 |
934,1 |
Nguồn: HNX |
Bảng 3: Giao dịch cổ phiếu tại Upcom từ 3/1/2017 đến ngày 28/2/2017 |
||||||
Tuần |
3/1 -25/1 |
2/2 - 3/2 |
6/2-10/2 |
13/2-17/2 |
20/2-24/2 |
27/2-28/2 |
UPCoM-Index (điểm) |
53,85 - 54,68 |
55,12-55,31 |
54,78-54,99 |
54,86-55,11 |
55,08-55,92 |
56,38-56,68 |
KLGD (cổ phiếu) |
38.418.639,00 |
7.620.930,00 |
25.491.910,00 |
43.937.146,00 |
89.202.824 |
32.038.951 |
GTGD (tỷ VND) |
630,97 |
219,51 |
612,43 |
703,86 |
1.580,14 |
768,02 |
Nguồn: HNX |