Cắt giảm 600 điều kiện đầu tư, kinh doanh
Ngày 20/9/2017, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ký ban hành Quyết định 3610a/QĐ-BTC về phương án cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương giai đoạn 2017 – 2018.
Bộ Công Thương nêu rõ, các nguyên tắc rà soát, cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện đầu tư, kinh doanh là chuyển đổi phương thức quản lý nhà nước bằng việc chuyển dần sang hậu kiểm trong xây dựng, thực hiện các điều kiện kinh doanh.
Việc xây dựng, thực hiện điều kiện đầu tư kinh doanh phải tính đến các điều kiện gia nhập thị trường theo các cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Điều kiện đầu tư, kinh doanh nếu thực sự cần thiết cũng phải đáp ứng các tiêu chí theo quy định tại Điều 7 Luật Đầu tư 2014.
Phương án cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện đầu tư kinh doanh và chuyển đổi phương thức quản lý nhà nước trong từng lĩnh vực phải được đánh giá, xem xét thận trọng về tính khả thi, các điều kiện nguồn lực của cơ quan quản lý nhà nước các cấp, xem xét khả năng phân cấp mạnh mẽ hơn cho các địa phương trong quản lý, thực hiện.
Phương án cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện đầu tư kinh doanh cần phải gắn với công tác cải cách hành chính, đặc biệt là công tác cải cách thể chế, cải cách thủ tục hành chính.
Bên cạnh các nguyên tắc rà soát, cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện đầu tư, kinh doanh, Bộ Công thương còn ban hành phương án cắt giảm cụ thể hơn 600 điều kiện đầu tư, kinh doanh.
Ngành, nghề (lĩnh vực) |
Số lượng điều kiện ban đầu |
Số lượng điều kiện |
1. Kinh doanh thực phẩm |
350 |
- Bước 1:215 - Bước 2:331 |
2. Kinh doanh hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
163 |
42 |
3. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
10 |
2 |
4. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
13 |
3 |
5. Hoạt động thương mại điện tử |
21 |
8 |
6. Kinh doanh dịch vụ Logistic |
18 |
5 |
7. Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
89 |
43 |
8. Kinh doanh rượu |
43 |
31 |
9. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
13 |
3 |
10. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá |
97 |
63 |
11. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
13 |
5 |
12. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm tiêu hủy) |
37 |
4 |
13. Kinh doanh khí |
129 |
82 |
14. Kinh doanh xăng dầu |
43 |
5 |
15. Nhượng quyền thương mại |
6 |
4 |