So sánh giá vàng chiều 01/12/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1172.2 |
1172.7 |
0.5 (USD/oz) |
||
3207 |
||||||
2 |
SJC |
3570 |
3578 |
8 |
371 |
|
3 |
BTMC |
3323 |
3368 (thấp nhất) |
45 |
161 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3565 |
3580 |
15 |
373 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3570 |
3581 (cao nhất) |
11 |
374 (lớn nhất) |
|
6 |
Eximbank |
3573 |
3581 |
8 |
374 |
|
7 |
Phú Quý |
3570 |
3580 |
10 |
373 |
|
8 |
PNJ |
3570 |
3580 |
10 |
373 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (01/12/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (01/12/2016) có xu hướng tăng. Giá vàng SJC tăng 100.000 đồng/lượng. Giá vàng Rồng Thăng Long tăng 150.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 10.000 → 110.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 01/12/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,23(+0,15) |
33,68(+0,15) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (01/12/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,172.2(tăng) |
1,172.7(tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
32,06(+0,14) |
32,07 (+0,14) |
1,61 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (01/12/2016), giá vàng thế giới tăng 140.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (01/12/2016).