So sánh giá vàng chiều 05/01/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1318.32 |
1318.82 |
0.5 (USD/oz) |
||
3614 |
||||||
2 |
SJC |
3656 |
3663 |
7 |
49 |
|
3 |
BTMC |
3594 |
3639 (thấp nhất) |
45 |
25 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3652 |
3667 (cao nhất) |
15 |
53 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3656 |
3666 |
10 |
52 |
|
6 |
Eximbank |
3655 |
3662 |
7 |
48 |
|
7 |
Phú Quý |
3656 |
3664 |
8 |
50 |
|
8 |
PNJ |
3656 |
3665 |
9 |
51 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (05/1/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (05/01/2018) có hướng đi ngang và giảm. Giá vàng SJC không đổi. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 40.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại đi ngang và giảm trong khoảng từ 20.000-80.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 05/01/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
35,94 (-0,04) |
36,39 (-0,04) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (05/01/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,318.32 (giảm) |
1,318.82 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
36,13 (-0,07) |
36,14 (-0,07) |
0,25 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (05/01/2018), giá vàng thế giới giảm 70.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng hôm nay (05/01/2018).