So sánh giá vàng chiều 07/02/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1230.53 |
1231.03 |
0.5 (USD/oz) |
||
3360 |
||||||
2 |
SJC |
3672 |
3685 |
13 |
325 |
|
3 |
BTMC |
3459 |
3504 (thấp nhất) |
45 |
144 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3660 |
3700 (cao nhất) |
40 |
340 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3672 |
3696 |
24 |
336 |
|
6 |
Eximbank |
3672 |
3696 |
24 |
336 |
|
7 |
Phú Quý |
3670 |
3690 |
20 |
330 |
|
8 |
PNJ |
3668 |
3688 |
20 |
328 |
Thông tin giá vàng ngày 07/02/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,59 (+0,02) |
35,04 (+0,02) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (07/02/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,230.53 (tăng) |
1,231.03 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,60 (+0,01) |
33,61 (+0,01) |
1,44 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (07/2/2017) giá vàng thế giới tăng 10.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (07/2/2017).