So sánh giá vàng chiều 13/01/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1195.98 |
1196.48 |
0.5 (USD/oz) |
||
3257 |
||||||
2 |
SJC |
3655 |
3662 |
7 |
405 |
|
3 |
BTMC |
3381 |
3426 (thấp nhất) |
45 |
169 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3650 |
3662 |
12 |
405 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3652 |
3668 (cao nhất) |
16 |
411 (lớn nhất) |
|
6 |
Eximbank |
3655 |
3662 |
7 |
405 |
|
7 |
Phú Quý |
3651 |
3662 |
11 |
405 |
|
8 |
PNJ |
3650 |
3662 |
12 |
405 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (13/01/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (13/01/2017) có xu hướng tăng giảm không đồng nhất. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 10.000 đồng/lượng, AAA giảm 30.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 50.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng từ 20.000 → 110.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 13/01/2017
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,81 (-0,01) |
34,26 (-0,01) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (13/01/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,195.98 (tăng) |
1,196.48 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
32,56 (+0,08) |
32,57 (+0,08) |
1,69 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (13/01/2017), giá vàng thế giới tăng 80.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (13/01/2017).