So sánh giá vàng chiều 25/01/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1101.50 |
1102.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
||
2974 |
|||||||
2 |
SJC |
3278 |
3283 |
5 |
309 |
||
3 |
BTMC |
3032 |
3077 (thấp nhất) |
45 |
103 (nhỏ nhất) |
||
4 |
AAA |
3275 |
3290 (cao nhất) |
15 |
316 (lớn nhất) |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3279 |
3285 |
6 |
311 |
||
6 |
Eximbank |
3277 |
3283 |
6 |
309 |
||
7 |
Phú Quý |
3278 |
3284 |
6 |
310 |
||
8 |
PNJ |
3279 |
3286 |
5 |
312 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (25/01/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (25/01/2016) có xu hướng đi ngang và giảm nhẹ. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long, AAA, PNJ đi ngang. Giá vàng SJC giảm 30.000 đồng/lượng.. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm từ 10.000 - 30.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 25/01/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
30,32(+0,00) |
30,77(+0,00) |
450 |
* Mức giá không đổi của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9hh sáng nay(25/01/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,101.50 (tăng) |
1,102.00 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
29,73(+0,06) |
29,74 (+0,06) |
1,03 (-0,02) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (25/01/2016), giá vàng thế giới tăng 60.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (25/01/2016).