Thị trường chứng khoán Việt Nam tháng 9/2015
Thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam trong tháng 9/2015 diễn biến theo chiều hướng khá tích cực.
Các chỉ số chứng khoán chính có xu hướng tăng mạnh vào giai đoạn đầu tháng. Tính thanh khoản tăng cả về khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch.
Bảng 1: Giao dịch cổ phiếu tại HSX từ 1/9/2015 đến ngày 30/9/2015
Tuần từ |
Tuần từ |
Tuần từ |
Tuần từ |
Ngày |
|
1/9 – 4/9 |
8/9 – 12/9 |
15/9 – 19/9 |
22/9 – 26/9 |
28/9 – 30/9 |
|
VN-Index (điểm) |
562,31 - 556,81 |
554,93 - 566,74 |
562,17 - 566,25 |
572,12 - 570,38 |
564,88 - 562,64 |
KLGD (cổ phiếu) |
259.056.771 |
435.398.259 |
483.400.965 |
522.946.240 |
260.695.824 |
GTGD (tỷ VND) |
4.266,37 |
7.546,14 |
8.491,11 |
8.879,92 |
4.244,75 |
Nguồn: HSX
Bảng 2: Giao dịch cổ phiếu tại HNX từ 1/9/2015 đến ngày 30/9/2015
Tuần từ |
Tuần từ |
Tuần từ |
Tuần từ |
Ngày |
|
1/9 – 4/9 |
8/9 – 12/9 |
15/9 – 19/9 |
22/9 – 26/9 |
28/9 – 30/9 |
|
HNX-Index (điểm) |
77,04 - 76,32 |
75,99 - 77,53 |
76,8 - 77,75 |
78,07 – 78,67 |
78,15 - 77,97 |
KLGD (cổ phiếu) |
123.243.023 |
163.808.928 |
171.764.479 |
182.679.744 |
100.144.330 |
GTGD (tỷ VND) |
1.348,91 |
1.834,70 |
1.964,41 |
2.133,77 |
1.139,44 |
Nguồn: HNX
Bảng 3: Giao dịch cổ phiếu tại Upcom từ 1/9/2015 đến ngày 30/9/2015
Tuần từ |
Tuần từ |
Tuần từ |
Tuần từ |
Ngày |
|
1/9 – 4/9 |
8/9 – 12/9 |
15/9 – 19/9 |
22/9 – 26/9 |
28/9 – 30/9 |
|
UPCoM-Index (điểm) |
53,67 - 53,81 |
53,38 - 54,01 |
52,11 - 51,70 |
51,12 - 51,91 |
51,87 - 51,64 |
KLGD (cổ phiếu) |
5.623.578 |
6.705.061 |
10.867.763 |
20.420.802 |
7.321.287 |
GTGD (tỷ VND) |
54,64 |
53,37 |
90,42 |
192,92 |
75,35 |
Nguồn: HNX
Bảng 4: Giao dịch VN 30 từ 1/9/2015 đến ngày 30/9/2015
Tuần từ |
Tuần từ |
Tuần từ |
Tuần từ |
Ngày |
|
1/9 – 4/9 |
8/9 – 12/9 |
15/9 – 19/9 |
22/9 – 26/9 |
28/9 – 30/9 |
|
VN30-Index (điểm) |
583,6 - 578,8 |
574,1 - 583,3 |
576 - 582,7 |
590,5 - 588,1 |
582,4 - 580,3 |
KLGD (cổ phiếu) |
103.834.570 |
171.267.361 |
172.657.379 |
176.875.140 |
90.601.530 |
GTGD (tỷ VND) |
2.255,70 |
3.956,30 |
4.046,20 |
4.127,60 |
1.941,40 |
Nguồn: HSX