So sánh giá vàng chiều 03/04/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1338.26 |
1338.74 |
0.5 (USD/oz) |
||
36.62 |
||||||
2 |
SJC |
3676 |
3682 (nhỏ nhất) |
6 |
1 (thấp nhất) |
|
3 |
BTMC |
3677 |
3722 (lớn nhất) |
45 |
41 (cao nhất) |
|
4 |
AAA |
3673 |
3687 |
14 |
6 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3671 |
3682 |
11 |
1 |
|
6 |
Eximbank |
3677 |
3688 |
11 |
7 |
|
7 |
Phú Quý |
3675 |
3683 |
8 |
2 |
|
8 |
PNJ |
3677 |
3686 |
9 |
5 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3670 |
3688 |
18 |
7 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (3/4/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (3/4/2018) có xu hướng tăng giảm không đồng nhất. Giá vàng Rồng Thăng Long giảm 10.000 đồng/lượng và SJC tăng 20.000 đồng/lượng. Giá vàng AAA và các thương hiệu còn lại giảm 10.000 - 50.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 3/4/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,77 (-0,01) |
37,22 (-0,01) |
450 |
* Mức giá giảm của Vàng Rồng Thăng Longso với thời điểm 9h sáng hôm nay (3/4/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1338.26 (giảm) |
1338.26 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
36.79 (-0,03) |
36.80 (-0,03) |
0,54 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (3/4/2018) giá vàng thế giới giảm so với giá vàng thời điểm 9h sáng hôm nay (3/4/2018).