So sánh giá vàng chiều 05/06/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1291.92 |
1292.42 |
0.5 (USD/oz) |
||
35.57 |
||||||
2 |
SJC |
3659 |
3665 |
6 |
108 |
|
3 |
BTMC |
3614 |
3659 (thấp nhất) |
45 |
102 (thấp nhất) |
|
4 |
AAA |
3656 |
3669 |
13 |
112 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3655 |
3665 |
10 |
108 |
|
6 |
Eximbank |
3659 |
3667 |
8 |
110 |
|
7 |
Phú Quý |
3658 |
3666 |
8 |
109 |
|
8 |
PNJ |
3659 |
3667 |
8 |
110 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3656 |
3671 (cao nhất) |
15 |
114 (cao nhất) |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (5/6/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (5/6/2018) nhìn chung giữ nguyên mức giao dịch. Giá vàng rồng Thăng Long và SJC giữ nguyên mức các mức giao dịch 36,14 – 36,59 và 36,59 – 36,65 triệu đồng/lượng (MV-BR).
Thông tin giá vàng ngày 5/6/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,14 (+0,00) |
36,59 (+0,00) |
450 |
* Mức giá của Vàng Rồng Thăng Long giữ nguyên so với thời điểm 9h sáng hôm nay (5/6/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1291.92 |
1292.42 |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,56 (-0,03) |
35,57 (-0,03) |
1,02 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (5/6/2018) giá vàng thế giới bán ra giảm so với giá vàng thời điểm 9h sáng hôm nay (5/6/2018).