Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018

Theo HNX

Khối lượng gọi thầu thành công 4,950/4,950 tỷ đồng trái phiếu chính phủ (TPCP) qua HNX.

Thị trường sơ cấp 

Thị trường sơ cấp tổ chức thành công 3 phiên đấu thầu của Kho bạc Nhà nước (KBNN) chi tiết như sau:

Ngày 17/1/2018: KBNN gọi thầu thành công 4,950/4,950 tỷ đồng tại kỳ hạn năm 10 năm, 15 năm và 30 năm, cụ thể như sau;

Kỳ hạn 10 năm gọi thầu 1,500/1,500 tỷ đồng tại lãi suất 4.70%, giảm 20 điểm cơ bản so với mức lãi suất trúng thầu phiên gần nhất (10/1/2018).

Kỳ hạn 15 năm gọi thầu 1,500/1,500 tỷ đồng tại lãi suất 5.03%, giảm 17 điểm cơ bản so với mức lãi suất trúng thầu phiên gần nhất (10/1/2018).

Kỳ hạn 30 năm gọi thầu 1,950/1,950 tỷ đồng tại lãi suất 5.40%, giảm 70 điểm cơ bản so với mức lãi suất trúng thầu phiên gần nhất (29/1/2017).

Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 1
Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 2
Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 3
Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 4
Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 5
Thị trường thứ cấp 
Giá trị giao dịch TPCP trong tuần đạt gần 47,882 tỷ đồng, tương đương giá trị giao dịch bình quân đạt hơn 11,970 tỷ/phiên, giảm 7% so với bình quân phiên tuần trước.

Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 6

Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 7

Giao dịch Outright:  đạt gần 27,339 tỷ đồng, tập trung vào các trái phiếu kỳ hạn dưới 5 năm, trong đó: kỳ hạn 0-1 năm chiếm 13.46%; kỳ hạn 1-3 năm chiếm 36.31%; kỳ hạn 3-5 năm chiếm 10.59%; kỳ hạn 5-10 năm chiếm 10.74%; kỳ hạn 10-15 năm chiếm 27.68%; kỳ hạn 15-30 năm chiếm 1.22%

Lợi suất thực hiện Outright (median)

Kỳ hạn

Tuần 08/01/18 12/01/18

Tuần 15/01/18 19/01/18

01 Tháng

 

 

02 Tháng

 

 

03 Tháng

 

 

06 Tháng

4.80%

 

09 Tháng

 

 

12 Tháng

3.52%

3.35%

2 Năm

 

3.50%

3 Năm

3.79%

3.62%

3-5 Năm

4.03%

3.83%

5 Năm

4.22%

3.95%

5-7 Năm

4.38%

4.11%

7 Năm

4.50%

4.18%

7-10 Năm

5.87%

4.63%

10 Năm

5.06%

4.78%

10-15 Năm

5.75%

5.05%

15 Năm

5.80%

5.19%

15-20 Năm

 

5.35%

20 Năm

 

 

25-30 Năm

6.30%

6.30%

30 Năm

6.15%

6.10%

 

Giao dịch Repo:  đạt gần 20,453 tỷ đồng với kỳ hạn Repos từ 14 đến 120 ngày.

Lãi suất Repo

Kỳ hạn

Tuần 08/01/18 12/01/18

Tuần 15/01/18 19/01/18

1 tháng

2.4 - 4.2

2.4 - 4.3

2 tháng

3.5 - 4.8

3.5 - 4.9

3 tháng

4.5 - 4.9

4.5 - 4.1

6 tháng

4.7 - 4.8

4.7 - 4.9

Nếu tính riêng từ 01/01/2018 đến nay, giá trị giao dịch của toàn thị trường đạt 140,276 tỷ đồng tương đương với giá trị giao dịch bình quân phiên đạt gần 10,020 tỷ đồng

Tình hình giao dịch của Nhà đầu tư nuớc ngoài 

 Từ 1/1/2018, tổng giá trị giao dịch mua bán TPCP của nhà đầu tư nước ngoài là 10,095 tỷ đồng, chiếm 3.60% giá trị giao dịch toàn thị trường.
Lợi suất giao dịch TPCP thứ cấp  

Kỳ hạn

YTM

thực hiện 15/01/18-19/01/18

(%)

YTM

thực hiện 08/01/18-12/01/18

(%)

YTM chào trên YC 19/01/18

(%)

YTM chào trên GD 19/01/18

(%)

3 Tháng

3.10 – 3.60

 

3.04

3.25

6 Tháng

 

3.30 - 3.60

3.15

 

9 Tháng

 

 

 

 

12 Tháng

2.80 - 3.80

2.80 – 3.90

3.3

3.33

2 Năm

 

 

3.47

 

3 Năm

3.20 - 4. 80

3.00 - 4. 30

3.55

3.60

3-5 Năm

3.30 - 4.40

3.60 - 4.50

3.75

4.00

5 Năm

3.50 - 4.50

3.50 - 4.80

3.86

3.85

5-7 Năm

3.80 - 4.60

3.90 - 4.80

4.05

4.15

7 Năm

 

 

4.05

 

7-10 Năm

 

 

4.35

 

10 Năm

 

 

4.65

 

10-15 Năm

 

 

4.85

 

15 Năm

 

 

4.98

 

15-20 Năm

 

 

5.15

 

20 Năm

 

 

5.21

 

25-30 Năm

 

 

5.25

 

30 Năm

 

 

5.58

 

Lợi suất giao dịch Outright trái phiếu theo kỳ hạn (median)

Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 8

Lợi suất giao ngay theo ngày thanh toán trên Đường cong lợi suất

 (09/01/2018 – 15/01/2018)

Ngày

thanh toán

3 tháng

6 tháng

9 tháng

1 năm

2 năm

3 năm

5 năm

7 năm

10 năm

15 năm

20 năm

22/01/2018

3.04 %

3.09 %

3.14 %

3.18 %

3.36 %

3.54 %

3.87 %

4.18 %

4.61 %

5.20 %

5.65 %

19/01/2018

3.05 %

3.10 %

3.15 %

3.19 %

3.38 %

3.55 %

3.89 %

4.21 %

4.63 %

5.23 %

5.69 %

18/01/2018

3.12 %

3.16 %

3.21 %

3.25 %

3.43 %

3.60 %

3.94 %

4.27 %

4.73 %

5.45 %

6.10 %

17/01/2018

3.11 %

3.15 %

3.20 %

3.25 %

3.44 %

3.62 %

3.97 %

4.31 %

4.79 %

5.50 %

6.13 %

16/01/2018

3.12 %

3.17 %

3.22 %

3.26 %

3.46 %

3.64 %

4.00 %

4.34 %

4.80 %

5.46 %

6.00 %

Đường cong lợi suất theo ngày thanh toán từ 16/01/2018 – 22/01/2018 
Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 9
Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 10
Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 11
Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 12
Tin trái phiếu tuần 15-19/1/2018 - Ảnh 13

Biến động giá trị chỉ số Bond Index (15/01/2018 – 19/01/2018)

Kỳ hạn Index

Chỉ số

Giá trị Index ngày 19.01.2018

Giá trị Index ngày 15.01.2018

% thay đổi WTD

% thay đổi YTD

2 năm/2 years

Giá bẩn

109.9553

109.7686

0.17 %

0.19 %

Giá sạch

107.8219

107.7291

0.09 %

0.50 %

Tổng TN

151.0871

150.8306

0.17 %

0.76 %

3 năm/3 years

Giá bẩn

135.3026

134.8544

0.33 %

0.98 %

Giá sạch

124.5394

124.2332

0.25 %

0.70 %

Tổng TN

173.4227

172.8483

0.33 %

0.98 %

5 năm/5 years

Giá bẩn

175.2574

174.0527

0.69 %

1.97 %

Giá sạch

130.7224

129.9141

0.62 %

1.74 %

Tổng TN

178.2296

177.0044

0.69 %

1.97 %

Tổng hợp/Composite

Giá bẩn

134.1238

132.6451

1.12 %

2.25 %

Giá sạch

132.7283

131.3256

1.07 %

2.43 %

Tổng TN

185.3179

183.2555

1.13 %

2.65 %

Dữ liệu chỉ số phụ của Bond Index Ngày 15/01/2018

Ngày tính Index

Kỳ hạn Index

KLNY của rổ

KHCL trung bình

Coupon trung bình

Duaration trung bình

Convexity trung bình

Yieldmat trung bình

15/01/2018

2 năm/2 years

893,123,117

2.05

5.6689

1.9304

5.4837

3.502

3 năm/3 years

1,673,327,300

3.18

6.3754

2.8859

10.975

3.6961

5 năm/5 years

240,940,565

5.13

6.1317

4.4402

24.1869

4.0321

Tổng hợp/Composite

7,389,355,600

7.59

6.5328

5.3517

56.441

4.8323

Ngày 19/01/2018

Ngày tính Index

Kỳ hạn Index

KLNY của rổ

KHCL trung bình

Coupon trung bình

Duaration trung bình

Convexity trung bình

Yieldmat trung bình

19/01/2018

2 năm/2 years

893,123,117

2.04

5.6689

1.9141

5.4204

3.4408

3 năm/3 years

1,673,327,300

3.17

6.3754

2.8702

10.8984

3.5978

5 năm/5 years

240,940,565

5.12

6.1317

4.4265

24.1179

3.8854

Tổng hợp/Composite

7,365,355,600

7.65

6.516

5.4639

59.0452

4.6512