Tình hình thị trường tiền tệ tháng 12 năm 2012
Lãi suất bình quân liên ngân hàng ngày 31/12/2012
Thời hạn |
Qua đêm |
1 tuần |
2 tuần |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
Lãi suất bình quân liên ngân hàng (% năm) |
5,16 |
6,25 |
8,01 |
8,02 |
7,50 |
7,00 |
9,50 |
Doanh số giao dịch (tỷ đồng) |
842 |
400 |
1.868 |
853 |
22 |
500 |
20 |
Nguồn: sbv.gov.vn
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ THÁNG 12
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TPCPBL DO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 5/12/2012
STT |
Nội dung |
2 năm |
3 năm |
5 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ bảo lãnh |
||
2 |
Mã trái phiếu |
BVBS12156 |
BVBS12097 |
BVBS12124 |
3 |
Ngày phát hành |
7/12/2012 |
||
4 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
||
5 |
Tổng khối lượng gọi thầu |
1.000 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
6 |
Tổng số thành viên tham gia đấu thầu |
2 thành viên |
3 thành viên |
2 thành viên |
7 |
Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ |
2 phiếu |
3 phiếu |
2 phiếu |
8 |
Tổng số tiền đăng ký đấu thầu hợp lệ |
900 tỷ đồng |
2.200 tỷ đồng |
1.700 tỷ đồng |
9 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
10,60% |
10,75% |
10,99% |
10 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
11,00% |
11,00% |
11,90% |
11 |
Lãi suất trúng thầu |
10,80% |
10,85% |
11,04% |
12 |
Khối lượng trúng thầu |
400 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
900 tỷ đồng |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
400.000.000.000 đồng |
998.770.000.000 đồng |
898.668.000.000 đồng |
Nguồn: hnx.vn
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ DO KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 06/12/2012
STT |
Nội dung |
2 năm |
3 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ |
|
2 |
Mã trái phiếu |
TD1214171 |
TD1215176 |
3 |
Ngày phát hành/ phát hành bổ sung |
10/12/2012 |
|
4 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
|
5 |
Tổng khối lượng gọi thầu |
2.000 tỷ đồng |
2.000 tỷ đồng |
6 |
Tổng số thành viên tham gia đấu thầu |
13 thành viên |
13 thành viên |
7 |
Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ |
14 phiếu |
14 phiếu |
8 |
Tổng số tiền đăng ký đấu thầu hợp lệ |
3.210 tỷ đồng |
4.043.157.900.000 đồng |
9 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
8,78% |
9,00% |
10 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
9,50% |
9,80% |
11 |
Lãi suất trúng thầu |
9,00% |
9,25% |
12 |
Khối lượng trúng thầu |
2.000 tỷ đồng |
2.000 tỷ đồng |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
2.022.460.000.000 đồng |
2.002.320.000.000 đồng |
Nguồn: hnx.vn
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TPCPBL DO NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 07/12/2012
STT |
Nội dung |
2 năm |
3 năm |
5 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ bảo lãnh |
||
2 |
Mã trái phiếu |
BVDB12190 |
BVDB12194 |
BVDB12196 |
3 |
Ngày phát hành (KH 2 năm, 3 năm)/ phát hành bổ sung (KH 5 năm) |
11/12/2012 |
||
4 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
||
5 |
Tổng khối lượng gọi thầu |
2.000 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
1.500 tỷ đồng |
6 |
Tổng số thành viên tham gia đấu thầu |
3 thành viên |
3 thành viên |
1 thành viên |
7 |
Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ |
3 phiếu |
3 phiếu |
1 phiếu |
8 |
Tổng số tiền đăng ký đấu thầu hợp lệ |
2.300 tỷ đồng |
2.200 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
9 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
10,40% |
10,50% |
10,80% |
10 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
10,80% |
10,80% |
11,20% |
11 |
Lãi suất trúng thầu |
10,50% |
10,58% |
10,80% |
12 |
Khối lượng trúng thầu |
1.400 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
500 tỷ đồng |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
1.400.000.000.000 đồng |
998.030.000.000 đồng |
500.000.000.000 đồng |
Nguồn: hnx.vn
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TPCPBL DO NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 11/12/2012
STT |
Nội dung |
2 năm |
3 năm |
5 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ bảo lãnh |
||
2 |
Mã trái phiếu |
BVDB12204 |
BVDB12208 |
BVDB12197 |
3 |
Ngày phát hành (KH 2 năm, 3 năm)/ phát hành bổ sung (KH 5 năm) |
13/12/2012 |
||
4 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
||
5 |
Tổng khối lượng gọi thầu |
2.500 tỷ đồng |
500 tỷ đồng |
900 tỷ đồng |
6 |
Tổng số thành viên tham gia đấu thầu |
3 thành viên |
2 thành viên |
1 thành viên |
7 |
Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ |
3 phiếu |
2 phiếu |
1 phiếu |
8 |
Tổng số tiền đăng ký đấu thầu hợp lệ |
1.870 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
800 tỷ đồng |
9 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
10,40% |
10,58% |
10,80% |
10 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
10,80% |
10,70% |
11,00% |
11 |
Lãi suất trúng thầu |
10,50% |
10,60% |
10,80% |
12 |
Khối lượng trúng thầu |
870 tỷ đồng |
500 tỷ đồng |
300 tỷ đồng |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
870.000.000.000 đồng |
500.000.000.000 đồng |
300.000.000.000 đồng |
Nguồn: hnx.vn
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ DO KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 13/12/2012
STT |
Nội dung |
2 năm |
3 năm |
5 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ bảo lãnh |
||
2 |
Mã trái phiếu |
TD1214172 |
TD1215176 |
TD1217039 |
3 |
Ngày phát hành |
15/12/2012 |
||
4 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
||
5 |
Tổng khối lượng gọi thầu |
2.000 tỷ đồng |
2.000 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
6 |
Tổng số thành viên tham gia đấu thầu |
8 thành viên |
7 thành viên |
3 thành viên |
7 |
Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ |
8 phiếu |
7 phiếu |
3 phiếu |
8 |
Tổng số tiền đăng ký đấu thầu hợp lệ |
2.300 tỷ đồng |
2.600 tỷ đồng |
1.300 tỷ đồng |
9 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
8,94% |
9,15% |
9,45% |
10 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
9,25% |
9,50% |
10,00% |
11 |
Lãi suất trúng thầu |
9,10% |
9,30% |
9,65% |
12 |
Khối lượng trúng thầu |
1.450 tỷ đồng |
1.750 tỷ đồng |
200 tỷ đồng |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
1.450.696.000.000 đồng |
1.752.835.000.000 đồng |
208.368.000.000 đồng |
Nguồn: hnx.vn
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TPCPBL DO NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 17/12/2012
STT |
Nội dung |
2 năm |
3 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ bảo lãnh |
|
2 |
Mã trái phiếu |
BVDB12205 |
BVDB12209 |
3 |
Ngày phát hành |
19/12/2012 |
|
4 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
|
5 |
Tổng khối lượng gọi thầu |
800 tỷ đồng |
700 tỷ đồng |
6 |
Tổng số thành viên tham gia đấu thầu |
3 thành viên |
3 thành viên |
7 |
Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ |
3 phiếu |
3 phiếu |
8 |
Tổng số tiền đăng ký đấu thầu hợp lệ |
1.600 tỷ đồng |
1.400 tỷ đồng |
9 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
10,45% |
10,55% |
10 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
10,90% |
11% |
11 |
Lãi suất trúng thầu |
10,50% |
10,60% |
12 |
Khối lượng trúng thầu |
800 tỷ đồng |
700 tỷ đồng |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
800.000.000.000 đồng |
700.000.000.000 đồng |
Nguồn: hnx.vn
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TPCPBL DO NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 19/12/2012
STT |
Nội dung |
2 năm |
3 năm |
5 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ bảo lãnh |
||
2 |
Mã trái phiếu |
BVDB12206 |
BVDB12210 |
BVDB12212 |
3 |
Ngày phát hành (KH 2 năm, 3 năm)/ phát hành bổ sung (KH 5 năm) |
21/12/2012 |
||
4 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
||
5 |
Tổng khối lượng gọi thầu |
800 tỷ đồng |
800 tỷ đồng |
670 tỷ đồng |
6 |
Tổng số thành viên tham gia đấu thầu |
5 thành viên |
5 thành viên |
3 thành viên |
7 |
Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ |
5 phiếu |
5 phiếu |
3 phiếu |
8 |
Tổng số tiền đăng ký đấu thầu hợp lệ |
2.250 tỷ đồng |
1.950 tỷ đồng |
950 tỷ đồng |
9 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
10,45% |
10,55% |
10,75% |
10 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
10,65% |
10,80% |
10,90% |
11 |
Lãi suất trúng thầu |
10,47% |
10,57% |
10,80% |
12 |
Khối lượng trúng thầu |
800 tỷ đồng |
800 tỷ đồng |
550 tỷ đồng |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
799.032.000.000 đồng |
798.624.000.000 đồng |
550.000.000.000 đồng |
Nguồn: hnx.vn
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ DO KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 20/12/2012
STT |
Nội dung |
2 năm |
3 năm |
5 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ bảo lãnh |
||
2 |
Mã trái phiếu |
TD1214172 |
TD1215176 |
TD1217039 |
3 |
Ngày phát hành bổ sung |
24/12/2012 |
||
4 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
||
5 |
Tổng khối lượng gọi thầu |
1.000 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
6 |
Tổng số thành viên tham gia đấu thầu |
17 thành viên |
11 thành viên |
5 thành viên |
7 |
Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ |
17 phiếu |
11 phiếu |
5 phiếu |
8 |
Tổng số tiền đăng ký đấu thầu hợp lệ |
5.450 tỷ đồng |
3.450 tỷ đồng |
1.345 tỷ đồng |
9 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
8,90% |
9,15% |
9,50% |
10 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
9,20% |
9,50% |
9,90% |
11 |
Lãi suất trúng thầu |
8,99% |
9,23% |
9,65% |
12 |
Khối lượng trúng thầu |
1.000 tỷ đồng |
1.000 tỷ đồng |
745 tỷ đồng |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
1.004.060.000.000 đồng |
1.005.060.000.000 đồng |
777.549.050.000 đồng |
Nguồn: hnx.vn
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TPCPBL DO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 21/12/2012
STT |
Nội dung |
5 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ bảo lãnh phát hành |
2 |
Mã trái phiếu |
BVBS12126 |
3 |
Ngày phát hành |
25/12/2012 |
4 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
5 |
Tổng khối lượng gọi thầu |
1.000 tỷ đồng |
6 |
Tổng số thành viên tham gia đấu thầu |
3 thành viên |
7 |
Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ |
3 phiếu |
8 |
Tổng số tiền đăng ký đấu thầu hợp lệ |
1.450 tỷ đồng |
9 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
10,90% |
10 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
12% |
11 |
Lãi suất trúng thầu |
11,05% |
12 |
Khối lượng trúng thầu |
800 tỷ đồng |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
798.520.000.000 đồng |
Nguồn: hnx.vn
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ DO KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHÁT HÀNH, TỔ CHỨC VÀO NGÀY 27/12/2012
STT |
Nội dung |
2 năm |
3 năm |
5 năm |
1 |
Loại trái phiếu |
Trái phiếu Chính Phủ bảo lãnh |
||
2 |
Mã trái phiếu |
TD1214172 |
TD1215132 |
TD1217039 |
3 |
Ngày phát hành, phát hành bổ sung |
31/12/2012 |
||
4 |
Mệnh giá |
100.000 đồng/trái phiếu |
||
5 |
Tổng khối lượng gọi thầu |
3.000 tỷ đồng |
2.000 tỷ đồng |
2.000 tỷ đồng |
6 |
Tổng số thành viên tham gia đấu thầu |
16 thành viên |
14 thành viên |
4 thành viên |
7 |
Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ |
16 phiếu |
14 phiếu |
4 phiếu |
8 |
Tổng số tiền đăng ký đấu thầu hợp lệ |
6.400 tỷ đồng |
5.750 tỷ đồng |
1.400 tỷ đồng |
9 |
Lãi suất đăng ký thấp nhất |
8,78% |
9,00% |
9,55% |
10 |
Lãi suất đăng ký cao nhất |
9,25% |
9,50% |
9,95% |
11 |
Lãi suất trúng thầu |
8,95% |
9,15% |
9,65% |
12 |
Khối lượng trúng thầu |
2.850 tỷ đồng |
2.000 tỷ đồng |
500 tỷ đồng |
13 |
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu |
2.869.636.500.000 đồng |
1.998.440.000.000 đồng |
523.030.000.000 đồng |
Nguồn: hnx.vn
Trong năm 2012, tỷ giá bình quân liên ngân hàng giữa VND với USD luôn được giữ ổn định ở mức 20.828 VND. Mức tỷ giá của Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước cũng được cố định ở mức 20.850 VND mua vào, 21.036 VND bán ra suốt thời gian qua. Tỷ giá USD/VND của các ngân hàng thương mại trong năm 2012 tương đối ổn định, trong phạm vi +/-1% theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng. Đồng thời, các ngân hàng thương mại đã thực hiện thu hẹp trạng thái ngoại tệ từ +/-30% xuống +/-20% vốn tự có theo quy định của NHNN.
DIỄN BIẾN THAY ĐỔI TỶ GIÁ USD/VND NĂM 2012
![]() |
Trên thị trường ngoại hối quốc tế trong năm 2012, sau khi sụt giảm giá trị trong 4 tháng đầu năm 2012, diễn biến chỉ số USD index đã đổi chiều, duy trì xu hướng tăng giá từ tháng 5 đến tháng 7, sau đó lại sụt giảm mạnh và đi ngang đến cuối năm. Cụ thể, trong năm 2012, chỉ số đạt mức cao nhất tại 84,03 ngày 24/07 và thấp nhất tại 78,20 ngày 28/02. Trong khi đó, giá trị đồng tiền chung châu Âu EUR tăng 1,8% trong năm 2012. Tính cả năm, tỷ giá EUR/USD đã tăng 2,39%, với tỷ giá đạt mức cao nhất tại 1,467 ngày 27/2 và thấp nhất tại mức 1,2062 ngày 25/7.
CHỈ SỐ USD NĂM 2012
![]() |
Nguồn: www.marketwatch.com