Dự kiến mức phí đường bộ trạm cầu Cổ Chiên, Trà Vinh
(Taichinh) - Bộ Tài chính đang dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Cổ Chiên, quốc lộ 60, tỉnh Trà Vinh. Theo đó, mức phí qua trạm này sẽ từ 30.000 đồng/vé/lượt.
Cụ thể, kể từ ngày được Bộ Giao thông vận tải cho phép thu phí đến hết ngày 31/12/2015, mức phí được đề xuất như sau: xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng mức phí là 30.000 đồng/vé/lượt; 900.000 đồng/vé/tháng; 2.430.000 đồng/vé/quý.
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit được đề xuất mức phí 180.000 đồng/vé/lượt; 5.400.000 đồng/vé/tháng; 14.580.000 đồng/vé/quý.
Kể từ ngày 1/1/2016 trở đi, xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng mức phí là 35.000 đồng/vé/lượt; 1.050.000 đồng/vé/tháng; 2.835.000 đồng/vé/quý.
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit được đề xuất mức phí 200.000 đồng/vé/lượt; 6.000.000 đồng/vé/tháng; 16.200.000 đồng/vé/quý.
Biểu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí cầu Cổ Chiên, quốc lộ 60, tỉnh Trà Vinh được đề xuất cụ thể như sau:
Kể từ ngày được Bộ Giao thông vận tải cho phép thu phí đến hết ngày 31/12/2015, mức thu như sau:
Số TT |
Phương tiện chịu phí đường bộ |
Mệnh giá (đồng/vé) |
||
Vé lượt |
Vé tháng |
Vé quý |
||
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
30.000 |
900.000 |
2.430.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
40.000 |
1.200.000 |
3.240.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
65.000 |
1.950.000 |
5.265.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit |
120.000 |
3.600.000 |
9.720.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit |
180.000 |
5.400.000 |
14.580.000 |
Kể từ ngày 1/1/2016 trở đi, mức thu như sau:
Số TT |
Phương tiện chịu phí đường bộ |
Mệnh giá (đồng/vé) |
||
Vé lượt |
Vé tháng |
Vé quý |
||
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
35.000 |
1.050.000 |
2.835.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
50.000 |
1.500.000 |
4.050.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
75.000 |
2.250.000 |
6.075.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit |
140.000 |
4.200.000 |
11.340.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit |
200.000 |
6.000.000 |
16.200.000 |
Bộ Tài chính đang lấy ý kiến góp ýdự thảo này trên website của Bộ.