Dự kiến mức phí đường bộ trạm Tam Kỳ, Quảng Nam

Theo chinhphu.vn

(Taichinh) - Bộ Tài chính đang dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Theo đó, mức phí qua trạm này sẽ từ 20.000 đồng/vé/lượt.

Ảnh minh họa. Nguồn: internet
Ảnh minh họa. Nguồn: internet

Cụ thể, ktừ ngày được Bộ Giao thông vận tải cho phép thu phí đến hết ngày 31/12/2015, mức phí được đề xuất như sau: xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng mức phí là 20.000 đồng/vé/lượt; 600.000 đồng/vé/tháng; 1.620.000 đồng/vé/quý.

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit được đề xuất mức phí 160.000 đồng/vé/lượt; 4.800.000 đồng/vé/tháng; 12.960.000 đồng/vé/quý.

Kể từ ngày 1/1/2016 trở đi, xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng mức phí là 35.000 đồng/vé/lượt; 1.050.000 đồng/vé/tháng; 2.835.000 đồng/vé/quý.

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit được đề xuất mức phí 200.000 đồng/vé/lượt; 6.000.000 đồng/vé/tháng; 16.200.000 đồng/vé/quý.

Biểu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam được đề xuất cụ thể như sau:

Kể từ ngày được Bộ Giao thông vận tải cho phép thu phí đến hết ngày 31/12/2015,

Số TT

Phương tiện chịu phí đường bộ

Mệnh giá (đồng/vé)

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

2

Xe từ 12 ghế n

gồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

30.000

900.000

2.430.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

50.000

1.500.000

4.050.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit

80.000

2.400.000

6.480.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit

160.000

4.800.000

12.960.000

Kể từ ngày 1/1/2016 trở đi, mức thu như sau:

Số TT

Phương tiện chịu phí đường bộ

Mệnh giá (đồng/vé)

Vé lượt

Vé lượt

Vé lượt

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng

35.000

1.050.000

2.835.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

50.000

1.500.000

4.050.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

80.000

2.400.000

6.480.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit

140.000

4.200.000

11.340.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit

200.000

6.000.000

16.200.000

Bộ Tài chính đang lấy ý kiến góp ýdự thảo này trên website của Bộ.