So sánh giá vàng chiều 01/6/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1299.33 |
1299.77 |
0.44 (USD/oz) |
||
35.76 |
||||||
2 |
SJC |
3661 |
3667 |
6 |
91 |
|
3 |
BTMC |
3619 |
3664 (thấp nhất) |
45 |
88 (thấp nhất) |
|
4 |
AAA |
3655 |
3670 |
15 |
94 |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3658 |
3668 |
10 |
92 |
|
6 |
Eximbank |
3662 |
3668 |
6 |
92 |
|
7 |
Phú Quý |
3660 |
3668 |
8 |
92 |
|
8 |
PNJ |
3660 |
3668 |
8 |
92 |
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3657 |
3672 (cao nhất) |
15 |
96 (cao nhất) |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (1/6/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (1/6/2018) có xu hướng ổn định và tăng giá. Giá vàng rồng Thăng Long giữ nguyên mức giao dịch 36,19 – 36,64 triệu đồng/lượng (MV-BR). Giá vàng SJC tăng 10.000 đồng/lượng lên mức giao dịch 36,61 – 36,67 triệu đồng/lượng (MV-BR).
Thông tin giá vàng ngày 1-6-2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
36,19 (+0,00) |
36,64 (+0,00) |
450 |
* Mức giá của Vàng Rồng Thăng Long giữ nguyên so với thời điểm 9h sáng hôm nay (1/6/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1299.33 |
1299.77 |
|
Triệu đồng/lượng* |
35,75 (+0,02) |
35,76 (+0,02) |
0,88 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (1/6/2018) giá vàng thế giới bán ra tăng so với giá vàng thời điểm 9h sáng hôm nay (1/6/2018).