Thị trường trái phiếu Chính phủ tháng 4/2015
Thị trường sơ cấp:
Hoạt động đấu thầu tại SGDCK Hà Nội vẫn tiếp tục được tổ chức định kỳ theo lịch biểu. Tháng 4/2015, Sở GDCK Hà Nội tổ chức 11 phiên đấu thầu, huy động được hơn 8.523 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành.
So với tháng 3/2015, khối lượng trái phiếu huy động trên thị trường sơ cấp tháng 4 giảm 50,9%. Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 5,35-5,48%/năm, 10 năm là 6,35%/năm, 15 năm trong khoảng 7,35-7,42%/năm.
So với tháng 3/2015, nhìn chung lãi suất trúng thầu cao nhất của kỳ hạn 5 năm giảm khoảng 0,17%/năm, 10 năm giảm 0,44%/năm, 15 năm giảm 0,28%/năm.
Kỳ hạn trái phiếu |
Số phiên đấu thầu |
KL gọi thầu |
KL đăng ký |
KL trúng thầu |
5 Năm |
4 |
10,000,000,000,000 |
18,940,000,000,000 |
5,245,000,000,000 |
10 Năm |
3 |
3,500,000,000,000 |
2,695,000,000,000 |
140,000,000,000 |
15 Năm |
4 |
7,000,000,000,000 |
7,018,396,400,000 |
3,138,396,400,000 |
Tổng |
11 |
20,500,000,000,000 |
28,653,396,400,000 |
8,523,396,400,000 |
Thị trường thứ cấp:
Giao dịch Trái phiếu Chính phủTrên thị trường TPCP thứ cấp tháng 4/2015, tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 482 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 51,1 nghìn tỷ đồng.
Tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 275,8 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 27,9 nghìn tỷ đồng.
Trong đó, giá trị giao dịch trái phiếu chính phủ bảo lãnh theo phương thức outright đạt hơn 2,38 nghìn tỷ đồng, theo phương thức repos đạt hơn 4,53 nghìn tỷ đồng.
Giá trị giao dịch mua của nhà đầu tư nước ngoài (NĐTNN) theo phương thức outright đạt hơn 4,8 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright đạt hơn 7,5 nghìn tỷ đồng.
Giá trị giao dịch mua của NĐTNN theo phương thức repos đạt hơn 948 tỷ đồng, không có giao dịch bán repos của NĐTNN.
STT |
KHCL |
KLGD |
GTGD |
Vùng lợi suất |
1 |
1 Tháng |
5,100,000 |
560,276,600,000 |
4.0027 - YTM - 4.2059 |
2 |
2 Tháng |
1,000,000 |
109,586,000,000 |
4.4029 - YTM - 4.4042 |
3 |
3 Tháng |
1,100,000 |
119,018,000,000 |
4.3996 - YTM - 4.4016 |
4 |
6 Tháng |
1,500,000 |
160,593,000,000 |
4.3995 - YTM - 4.4006 |
5 |
9 Tháng |
9,314,667 |
974,629,077,697 |
4.4995 - YTM - 5.5994 |
6 |
12 Tháng |
68,250,000 |
7,275,935,100,000 |
4.5200 - YTM - 5.6499 |
7 |
2 Năm |
132,914,000 |
14,327,820,392,000 |
4.7999 - YTM - 8.0000 |
8 |
3 Năm |
28,000,000 |
2,984,177,500,000 |
4.9998 - YTM - 8.0000 |
9 |
3 - 5 Năm |
75,490,000 |
8,298,659,200,000 |
5.1500 - YTM - 8.6999 |
10 |
5 Năm |
128,258,233 |
12,908,249,738,836 |
5.2999 - YTM - 8.7001 |
11 |
5 - 7 Năm |
3,530,000 |
438,243,490,000 |
5.5190 - YTM - 6.7039 |
12 |
7 - 10 Năm |
3,790,000 |
443,691,850,000 |
6.2499 - YTM - 6.4000 |
13 |
10 Năm |
20,800,002 |
2,107,740,188,510 |
6.4000 - YTM - 9.7000 |
14 |
10 - 15 Năm |
3,120,000 |
353,186,880,000 |
7.2800 - YTM - 7.4500 |
15 |
15 Năm |
783,018 |
78,167,270,746 |
7.3800 - YTM - 7.4500 |
|
Tổng |
482,949,920 |
51,139,974,287,789 |
|
*YTM: Yield to Maturity
Giao dịch Tín phiếu Kho bạc:Trên thị trường giao dịch tín phiếu Kho bạc (TPKB) thứ cấp tháng 4/2015, không có giao dịch nào được thực hiện.